Các nhiệm vụ KHCN đã hoàn thành của Khoa CNHH&TP

Các dự án và chương trình, đề tài KHCN

TTTên chương trình nghiên cứu/Ứng dụng khoa học công nghệĐơn vị hợp tác nghiên cứu và ứng dụngNăm thực hiệnNgười thực hiện: Chủ nhiệm/tham gia
1Chương trình Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sấy thăng hoa tại Việt NamCác doanh nghiệp trên toàn quốcCác hợp đồng NCKH & CGCN (1999- đến nay)PGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm
2Ban chủ nhiệm chương trình KHCN cấp bộ “Nghiên cứu ứng dụng và Phát triển công nghệ tiên tiến trong chế biến và bảo quản, chế biến nông thủy hải sản vùng ĐBSCL”Các tỉnh phía Nam (ĐBSCL)Các hợp đồng NCKH công nghệ, 2020-2024Thành viên Ban chủ nhiệm chương trình, PGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng
3Dự án sản xuất thử “Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ và thiết kế, chế tạo hệ thống sấy thăng hoa kết hợp bơm nhiệt năng suất 35kg nước ngưng/24 giờ”Phòng thí nghiệm B108, Trường ĐHSPKT TpHCMHợp đồng KHCN; Số HĐ: 177/2016/HD-SKHCN; Nghiêm thu thanh lý hợp đồng vào ngày 2016-2018PGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm
4Chế tạo, lắp ráp, hiệu chỉnh “hệ thống thiết bị sấy thăng hoa ds-6”Công ty THHN thiết bị D.B.EHợp đồng kinh tế; Số HĐ: 03-2016-HĐKT; Nghiêm thu thanh lý hợp đồng vào ngày 26/01/2017PGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm
5Chế tạo, lắp ráp, hiệu chỉnh “hệ thống thiết bị sấy thăng hoa ds-9”Công ty THHN Một Thành Viên Thực Phẩm Á Châu III (Asiafood III)Hợp đồng kinh tế; Số HĐ: 33/17/KTACIII; Nghiêm thu thanh lý hợp đồng vào ngày 16/09/2017PGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm
6Chế tạo, lắp ráp, hiệu chỉnh “hệ thống thiết bị sấy lanh dsdl-03”Công ty THHN Sản Phẩm Sang Trọng Pháp ViệtHợp đồng kinh tế; Số HĐ: 08/2017-HĐKT; Nghiêm thu thanh lý hợp đồng vào ngày 10/10/2017PGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm
7Nghiên cứu ứng dụng sấy hồng ngoại trong quá trình bảo quản sản phẩm mít xuất khẩuKhoa CNHH&TP, trường ĐHSPKT TPHCM với doanh nghiệp các tỉnh ĐBSCL2015-2016; Mã số T2015-62TĐ; Cấp cơ sởPGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm
8Chế tạo, lắp ráp, hiệu chỉnh “thiết bị sấy – nướng đa năng”Trường Cao Đẳng Nghề Đồng NaiHợp đồng kinh tế; Số HĐ: 01/2016-HĐMB; Nghiêm thu thanh lý hợp đồng vào ngày 10/7/2016PGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm
9Nghiên cứu ứng dụng sấy thăng hoa trong bảo quản sữa ong chúa phục vụ cho xuất khẩuKhoa CNHH&TP, trường ĐHSPKT TPHCM với doanh nghiệp nuôi ong tỉnh Đồng Nai2013-2015; MS: B2013-22-01; Cấp bộPGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm
10Chế tạo, lắp ráp, hiệu chỉnh hệ thống sấy thăng hoa ds-7 với năng suất 300kg nguyên liệu/mẻ.Công ty Cổ phần Cơ khí NCMHợp đồng kinh tế; Số HĐ: 02/HĐKT-14/NCM – CNMT; Nghiêm thu thanh lý hợp đồng vào ngày 15/7/2014; số 02/NTTLHĐ-14/NCM – CNMTPGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm
11Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố đến sự biến đổi hàm lượng hoạt chất sinh học chống bệnh ung thư 10-HDA của sản phẩm sữa ong chúa sấy đông khôKhoa CNHH&TP, trường ĐHSPKT TPHCM với doanh nghiệp nuôi ong tỉnh Đồng Nai2014; Mã số: T2014-47TĐ; Cấp cơ sởPGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm
12Nghiên cứu quá trình lạnh đông ứng dụng bảo quản sữa ong chúa để xuất khẩuKhoa CNHH&TP, trường ĐHSPKT TPHCM với doanh nghiệp nuôi ong tỉnh Đồng Nai2013-2014; Mã số: 2013-40TĐ; Cấp cơ sởPGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm
13Nghiên cứu cải tiến công nghệ lạnh đông sản phẩm xúc xích làm từ cá Basa được nuôi ở ĐBSCLKhoa CNHH&TP, trường ĐHSPKT TPHCM với doanh nghiệp thủy sản TPHCM2012; Mã số: 2012-25TĐ; Cấp cơ sởPGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng
14Khảo sát chọn dung môi trích ly dầu từ quả bơ ở các tỉnh Tây Nguyên và Miền Đông Nam Bộ.Khoa CNHH&TP, trường ĐHSPKT TPHCM với doanh nghiệp2011; Mã số: T2011-21TĐ; Cấp cơ sởPGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm
15Nghiên cứu ứng dụng sấy thăng hoa trong bảo quản sản phẩm thủy sản nhóm giáp xác (tôm sú, tôm bạc và tôm thẻ) được nuôi thương phẩm ở ĐBSCL.Khoa CNHH&TP, trường ĐHSPKT TPHCM với doanh nghiệp thủy sản TPHCM2010; Mã số: T2010 – 67; Cấp cơ sởPGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm
16Nghiên cứu tính toán thiết kế, chế tạo hệ thống sấy thăng hoa năng suất nhỏ phục vụ cho chế biến thực phẩm cao cấp (hệ thống sấy thăng hoa ds-3).Phòng thí nghiệm B108, Trường ĐHSPKT TpHCMHợp đồng KHCN; Số HĐ: 08-2006/KHCN-B; Nghiêm thu thanh lý hợp đồng vào ngày 16/10/2008PGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm
17Chế tạo, lắp ráp, hiệu chỉnh “thiết bị sấy chân không nhiệt độ thấp dạng bơm nhiệt có ngưng lạnh”Xưởng sản xuất của Viện Công nghiệp thực phẩmHợp đồng kinh tế; Số HĐ: 42/HĐKT-VTP; Nghiêm thu thanh lý hợp đồng vào ngày 16/10/2008PGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm
18Nghiên cứu tính toán thiết kế, chế tạo hệ thống sấy thăng hoa năng suất nhỏ phục vụ cho chế biến thực phẩm cao cấp.Khoa CNHH&TP, trường ĐHSPKT TPHCM với dược phẩm TPHCM2006-2008; Mã số: B2006 – 22 – 08; Cấp bộPGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm
19Nghiên cứu thiết kế, chế tạo mô hình dạy học hệ thống máy lạnh ghép tầng.Trung Tâm Việt Hàn, trường ĐHSPKT TPHCM2003-2004; Mã số T70-2004; Cấp cơ sởPGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm
20Thiết kế, chế tạo mô hình dạy học, điều khiển hệ thống lạnh bằng phương pháp lập trình trên máy vi tính.Trung Tâm Việt Hàn, trường ĐHSPKT TPHCM2002-2003; Mã số T59-2003; Cấp cơ sởPGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm
21Decentralized water treatment by waste – to – product approach using low-cost, high performance adsorbents and ion exchangeChương trình hợp tác KHCN quốc tế giữa Bỉ và Việt Nam.2018-2022; VN2017TEA453A1 01 (Team Project – Vlir-uos)TS. Trần Thị Kim Anh tham gia
22An Efficient Green Approach to Constructing Adenine Sulfate-derived Multicolor Sulfur, Nitrogen Co-doped Carbon Dots and their BioapplicationsChương trình hợp tác quốc tế giữa Việt Nam và Hàn QuốcTháng 8/2021 đến 30/12/2022; Khoa CNHH&TP trường ĐHSPKT TPHCM với Semiconductor Device Research Lab, Research Institute for Natural Science, University of UlsanTS. Đặng Đình Khôi tham gia
23Khảo sát một số phương pháp trích ly và một số yếu tố ảnh hưởng đến độ nhớt của polysaccharide gum từ lá Sương sáo (Mesona Blumes Benth) – T2017-51TĐĐề tài cấp trường trọng điểm (Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM)02/2017-12/2017PGS.TS. Trịnh Khánh Sơn (chủ trì)
24Ảnh hưởng của muối (NaCl), đường sucrose và chất chống đông (Sorbitol, polyphosphate) lên một số tính chất của Protein Concentrate (PC) và heat-set protein gel (HSPG) từ cá Tra (Pangasianodon hypophthalmus)Đề tài cấp trường (Đại học Nông Lâm TP.HCM)05/2016-05/2017PGS.TS. Trịnh Khánh Sơn (thành viên)
25Ảnh hưởng của đường đến tính chất lưu biến của gel Gum sương sáo (Mesona Blumes Benth) – T2018-34TĐĐề tài cấp trường trọng điểm (Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM)1/2018-12/2018PGS.TS. Trịnh Khánh Sơn (chủ trì)
26Ảnh hưởng của liều chiếu xạ chùm tia điện tử (EB) lên sự thay đổi cấu trúc, các tính chất hóa lý và độ tiêu hóa của tinh bột bắp – T2019-36TĐĐề tài cấp trường trọng điểm (Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM)1/2019-12/2019PGS.TS. Trịnh Khánh Sơn (chủ trì)
27Ảnh hưởng của L-asparaginase đến sự hình thành acrylamide trong cà phê rang (Coffea canephora var. Robusta)Đề tài cấp trường trọng điểm (Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM)05/2021-05/2022TS. Phạm Thị Hoàn (chủ trì)
28Thu nhận, đánh giá tính chất hóa lý, cơ lý và đặc điểm chức năng của protein từ hạt đậu ngự (Phaseolus lunatus)Đề tài cấp trường trọng điểm (Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM)05/2022-05/20023TS. Phạm Thị Hoàn (chủ trì)
29Tìm hiểu và nghiên cứu một số sản phẩm từ trái ổiĐề tài cấp trường trọng điểm (Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM)Cấp cơ sở 2007ThS. Đặng Thị Ngọc Dung (chủ trì)
30Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến chất có hoạt tính sinh học trong quá trình sản xuất Nectar Gấc – cà chua và Marmalade gấc (Momordica Cochinchinesis Spreng)Đề tài cấp Bộ (Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM)NCKH cấp Bộ  B2010 – 22 – 58 (2010-2013)ThS. Đặng Thị Ngọc Dung (chủ trì)
31Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng trong quá trình trích ly anthocyanin từ hạt đậu đen và ứng dụng trong chế biến kẹo dẻoĐề tài cấp trường trọng điểm (Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM)T2017-52TĐThS. Đặng Thị Ngọc Dung (chủ trì)
32Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng trong quá trình trích ly flavonoids từ lá chùm ngây và ứng dụng cao chiết flavonoids vào thực phẩmĐề tài cấp trường trọng điểm (Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM)T2021-30TĐThS. Đặng Thị Ngọc Dung (chủ trì)
33Nghiên cứu chế tạo vật liệu Nano Ag/TiO2 bằng phương pháp chiếu xạ ứng dụng làm xúc tác phân hủy Rhodamine B.Đề tài cấp trường trọng điểm (Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM)T2016-87TĐ  TS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn (chủ trì)
34Nghiên cứu thành phần, cấu trúc hóa học và hoạt tính sinh học của các hợp chất tự nhiên phân lập từ cây Trâm vỏ đỏ (Syzygium zeylanicum L.) nhằm phát triển thực phẩm chức năng hỗ trợ điều trị bệnh đái tháo đường.Nafosted2020-2023Hoàng Văn Chuyển (Thành viên chủ chốt)
35Nghiên cứu tuyển chọn giống và một số biện pháp trồng cây diêm mạch tại Tây NguyênBộ GD & ĐT2020-2021Hoàng Văn Chuyển (Thành viên chính)
36Tối ưu hóa điều kiện trích ly để thu hồi hoạt chất sinh học và phân tích thành phần hoạt chất của dịch chiết từ củ đinh lăng lá nhỏ (Polyscias fruticose)Đề tài cấp trường (Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM)05/2022-05/2023Hoàng Văn Chuyển (Chủ nhiệm)
37Nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất một số sản phẩm chế biến sâu từ hạt mắc ca tại tỉnh Đắk LắkĐề tài cấp tỉnh – Đăk Lăk2022-2024Hoàng Văn Chuyển (Thư ký)
38Nghiên cứu năng lực phòng thí nghiệm hóa học trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM và khả năng áp dụng tiêu chuẩn ISO/IEC 17025 đối với phòng thí nghiệmĐề tài cấp trường (Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM)2013  Nguyễn Thị Thu Thảo
39Nghiên cứu thành phần hoá học thân cây cà phê Coffea robustaT2020-13TĐ Cấp trường
trọng điểm
5/2020 -5/2021Võ Thị Ngà (chủ nhiệm)
40Xác định thành phần hóa học và thử nghiệm một số hoạt chất sinh học có khả năng ức chế tế bào ung thư và  ức chế α-glucosidase của cây dương đầu, Olax imbricata Roxb, họ OlacaceaeB2007-SPK04 Cấp Bộ2017-2018Võ Thị Ngà (chủ nhiệm)
41Cô lập một số hợp chất glycerol lipid từ cây Xuân hoa đỏ, Pseuderanthemum carruthersii (Seem.) Guill. var. atropurpureum (Bull.) Fosb., Họ Ô rô (Acanthaceae).T2013-45TĐ Cấp trường trọng điểm1/2013 – 12/2013Võ Thị Ngà (chủ nhiệm)
42Cô lập các hợp chất lignan từ cây Xuân hoa đỏ, Pseuderanthemum carruthersii (Seem.) Guill. Var. Atropurpureum (Bull.) Fosb., Họ Ô rô (Acanthaceae)T2012-27TĐ Cấp trường trọng điểm3/2012 -12/2012Võ Thị Ngà (chủ nhiệm)
43Cô lập phenyletanoid từ cây Xuân hoa đỏ, Pseuderanthemum carruthersii (Seem.) Guill. var. atropurpureum (Bull.) Fosb., Họ Ô rô (Acanthaceae)T2011-20TĐ Cấp trường trọng điểm3/2011-12/2011Võ Thị Ngà (chủ nhiệm)
44Nghiên cứu các phương pháp xử lý làm giảm tính kháng dinh dưỡng của đậu đen thường và đậu đen xanh lòng để sản xuất bột đậu đen bổ sung vào bánh quyT2019-06-BT. Cấp đại học Quốc gia2019/2021TS. Vũ Trần Khánh Linh (thành viên)
45Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất tổng hợp các dẫn xuất curcuminT2019-22PBL; Cấp trường2/2019 -7/2019TS. Nguyễn Vinh Tiến (chủ nhiệm)
46Tổng hợp Nano Bạc trên chất mang carbon black và ứng dụng xúc tác cho phản ứng khử 4 – NitrophenolT2019-32TĐ, cấp trường trọng điểm5/2019 – 4/2020TS. Nguyễn Vinh Tiến (chủ nhiệm)
47Biến tính mủ trôm và bổ sung vào màng tinh bột trong thực phẩmT2021-36TĐ, cấp trường trọng điểm1/2021-12/2021TS. Nguyễn Vinh Tiến (chủ nhiệm
48Nghiên cứu điều chế vật liệu xúc tác quang Chitosan – TiO2 ứng dụng trong xử lý màu dưới điều kiện ánh sáng mặt trờiĐề tài cấp trường trọng điểm1/2020 – 12/2020TS. Hoàng Thị Tuyết Nhung (chủ nhiệm)
49Chế tạo bình lọc nước uống cầm tay cho người dân sử dụng trong mùa lũĐề tài cấp trường1/2019 -12/2019TS. Hoàng Thị Tuyết Nhung (chủ nhiệm)
50Nghiên cứu công nghệ xử lý nước uống giá rẻ quy mô hộ gia đình cho người dân nghèo vùng nông thôn Việt NamTài trợ nghiên cứu2/2013 – 12/2013TS. Hoàng Thị Tuyết Nhung (chủ nhiệm)
51Nghiên cứu và chế tạo mô hình xử lý nước nhiễm Arsenic quy mô hộ gia đình cho người dân nghèo vùng nông thôn Việt NamĐề tài cấp trường2/2013-12/2013TS. Hoàng Thị Tuyết Nhung (chủ nhiệm)
52Nghiên cứu điều chế vật liệu hydroxyt sắt(III) thấm sâu trong đất sét nung hoạt hóa bề mặtĐề tài cấp trường5/2012-11/2012TS. Hoàng Thị Tuyết Nhung (chủ nhiệm)
53Nghiên cứu hoạt hóa bề mặt ceramic xử lý Arsenic trong nước ngầmĐề tài cấp trường5/2012-11/2012TS. Hoàng Thị Tuyết Nhung (chủ nhiệm)
54NC và XD mô hình bể Lamella ứng dụng XL nước và nước thải phục vụ giảng dạy ngành CNMTĐề tài cấp trường4/2011-2/2012TS. Hoàng Thị Tuyết Nhung (chủ nhiệm)
55Nghiên cứu hiệu quả xử lý nước thải chăn nuôi heo bằng công nghệ lọc kỵ khí ngược dòng với vật liệu đệm pumiceĐề tài cấp trường4/2010- 2/2011TS. Hoàng Thị Tuyết Nhung (chủ nhiệm)
56Nghiên cứu điều chế bùn hạt kỵ khí –chitosan khâu mạch bằng Lignosulfonate ứng dụng trong xử lý nước thảiĐề tài cấp trường12/2008- 4/2009TS. Hoàng Thị Tuyết Nhung (chủ nhiệm)
57Đánh giá ô nhiễm Kim Loại Nặng trên diện rộng ở TP HCM thông qua mẫu bụi đườngĐề tài cấp trường2021-2022TS. Nguyễn Duy Đạt (Chủ nhiệm)
58Khảo sát ô nhiễm kim loại nặng trong bụi đường và bụi trong nhà ở Tp Hồ Chí MinhĐề tài cấp trường2020-2021TS. Nguyễn Duy Đạt (Chủ nhiệm)
59Nghiên cứu sự phân bố, nguồn thải và bước đầu đánh giá nguy cơ ảnh hưởng đến sức khỏe con người của các hợp chất hữu cơ bền bao gồm Polychlorinated Naphthalenes (PCNs), và Polychlorinated Biphenyls (PCBs) và hợp chất hữu cơ đa vòng thơm (Polycylic aromatic hydrocarbons) trong không khí ở Thành phố Hồ Chí MinhĐề tài cấp quốc gia (Nafosted)2020-2023TS. Nguyễn Duy Đạt (Thành viên chủ chốt)
60Vi hạt nhựa trong một số loài thủy – hải sản tại Miền Trung Việt Nam: đánh giá hiện trạng nhiễm bẩn và nguy cơ sức khoẻ đối với người tiêu thụĐề tài cấp quốc gia (Nafosted)2021-2023TS. Nguyễn Duy Đạt (Thành viên chủ chốt)
61Nghiên cứu Hệ hỗ trợ ra quyết định không gian (SDSS) trên nền web trong quản lý tổng hợp Tài nguyên thiên nhiên, phục vụ phát triển kinh tế xã hội tỉnh Kon Tum.Đề tài cấp tỉnh2013-2015Nguyễn Thị Tịnh Ấu (Thành viên chính)
62Ứng dụng GIS và mô hình USLE đánh giá mức độ xói mòn đất tỉnh Kon TumĐề tài cấp trường trọng điểm1/2017-12/2017 Nguyễn Thị Tịnh Ấu (chủ nhiệm)
63Nghiên cứu loại bỏ phẩm màu và kim loại nặng trong nước thải bằng vật liệu composite điều chế từ chitosan và than hoạt hóa từ bã mía Đề tài vườn ươm (cấp thành phố)  6/2018-6/2019Nguyễn Thị Tịnh Ấu (tham gia)
64Decentralized water treatment by waste – to – product approach using low-cost, high performance adsorbents and ion exchangeChương trình hợp tác KHCN quốc tế giữa Bỉ và Việt Nam.2018-2022; VN2017TEA453A1 01 (Team Project – Vlir-uos)Nguyễn Thị Tịnh Ấu (tham gia)
65Nghiên cứu điều chế vật liệu xúc tác quang Chitosan – TiO2 ứng dụng trong xử lý màu dưới điều kiện ánh sáng mặt trờiĐề tài cấp trường trọng điểm1/2020 – 12/2020Nguyễn Thị Tịnh Ấu (tham gia)
66Ảnh hưởng của chiều dài cầu nối lên nồng độ phức chất hữu cơ trung gian của các hệ chất cho-cầu nối-chất nhận electron nội phân tử trong từ trường ngoài bão hòaĐề tài cấp Trường trọng điểm01/2018 – 04/2019  Hoàng Minh Hảo (Chủ nhiệm)
67Tổng hợp toàn phần và thử nghiệm khả năng ức chế tế bào ung thư các dẫn chất pyrazole và isoxazole curcuminoidĐề tài cấp Bộ03/2020 – 08/2022Hoàng Minh Hảo (Chủ nhiệm)
68Tổng hợp và thử nghiệm hoạt tính kháng a-glucosidase của chalconoid và flavonoidĐề tài cấp Trường05/2022 – 05/2023Hoàng Minh Hảo (Chủ nhiệm)
69Nghiên cứu biến tính TiO2 bằng Ni và Ag làm chất xúc tác quang hóa phân hủy chất hữu cơ trong nước.Đề tài cấp trường2016 – 2017Võ Thị Thu Như (Chủ nhiệm)
70Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano Ag/TiO2 bằng phương pháp chiếu xạ (tia γCo-60) ứng dụng làm xúc tác phân hủy Rhodamine B.Đề tài  cấp trường2016 – 2017Võ Thị Thu Như (thành viên)
71Tổng hợp một cách kiểm soát hạt nano hợp kim PdAgCu dạng phân nhánh và khảo sát ứng dụng của chúng trong cảm biến quang học và xúc tác điện hóaĐề tài cấp trường2019-2020Trần Thị Nhung (chủ nhiệm)
72Nghiên cứu tổng hợp hạt vật liệu nanocomposite của hạt nano bạc trên nền graphene oxide (Ag-GO) cho phản ứng phân hủy methylene blue (MB)Đề tài cấp trường2020-2021Trần Thị Nhung (chủ nhiệm)
73Vật liệu nanocomposite trên nền graphene cho ứng dụng xúc tác phản ứng phân hủy nitrophenol.Đề tài cấp trường2021-2022  Trần Thị Nhung (chủ nhiệm)
75Nghiên cứu điều chế chất hấp phụ kim loại từ chitin/chitosan bằng công nghệ bức xạCấp Bộ2000PGS.TS. Nguyễn Văn Sức (chủ nhiệm)
76Nghiên cứu điều chế chất hấp phụ các hợp chất ô nhiễm vô cơ và hữu cơ từ các loại khoáng sét tự nhiên và nhân tạo để xử lý nước bị ô nhiễm trong các vùng ngập lụtB2007-22-16 Cấp Bộ2007PGS.TS. Nguyễn Văn Sức (chủ nhiệm)
77Nghiên cứu hấp phụ ion kim loại nặng bằng các vật liệu tự nhiên trong xử lý nước thảiB2010-22-57 Cấp Bộ2010PGS.TS. Nguyễn Văn Sức (chủ nhiệm)
78Nghiên cứu công nghệ mới sản xuất một số mặt hàng Chế biến Thủy sản xuất khẩuĐề tài trọng điểm cấp nhà nước MS:KN-04-162004TS. Nguyễn Tiến Lực (chủ nhiệm)
79Nghiên cứu cải tiến công nghệ sản xuất thức ăn công nghiệp nuôi tôm súĐế tài trọng điểm cấp Bộ2004TS. Nguyễn Tiến Lực (chủ nhiệm)
80Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ sản xuất thức ăn công nghiệp chất lượng cao cho một số đối tượng nuôi thuỷ sản xuất khẩu (tôm, cá)Đề tài trọng điểm cấp nhà nước, Bộ Khoa học và công nghệ MS: KC06.12NN2006TS. Nguyễn Tiến Lực (chủ nhiệm)
81An Efficient Green Approach to Constructing Adenine Sulfate-derived Multicolor Sulfur, Nitrogen Co-doped and their Bioimaging Application.Đề tài kết hợp giữa trường ĐH Ulsan và ĐH Ewha, Hàn Quốc. Chương trình nghiên cứu được tài trợ bởi Priority Research Centers Program (2019R1A6A1A11053838) và The Basic Science Research Program (2022R1I1A1A01055905; Dr. Chinh Tam Le, 2021R1A6A1A10039823; Prof.  Juyong Yoon, 2021R1A2C1004209; Prof. Yong Soo Kim) thông qua National Research Foundation of Korea (NRF).2021-2022TS. Đặng Đình Khôi (Thành viên nghiên cứu chính)                  
82Nghiên cứu trích ly oleoresin từ quả ớtđề tài cấp trường2008Nguyễn Đặng Mỹ Duyên
83Nghiên cứu sản xuất maltodextrin có chỉ số DE từ 15-20 từ tinh bột sắnđề tài cấp trường2010Nguyễn Đặng Mỹ Duyên
84Ảnh hưởng của bột vỏ chanh dây bổ sung đến chất lượng bánh mì lạtđề tài cấp trường2022Nguyễn Đặng Mỹ Duyên
85Sàng lọc hoạt tính kháng oxy hóa của một số cây thuốc Việt NamCấp trường
 (Mã số: T2010-71)
06/2010-01/2011Phan Thị Anh Đào (Chủ nhiệm)
86Nghiên cứu hoạt tính ức chế gốc tự do DPPH và ức chế quá trình peroxyd hóa lipid của 30 cây thuốc An GiangCấp trường
 (Mã số: T2011-94)
03/2011-12/2011Phan Thị Anh Đào (Chủ nhiệm)
87Cô lập các hợp chất polyphenol từ cây Dây Rơm, Tetrastigma erusbescen Planch., Họ Nho (Vitaceae)Cấp trường
 trọng điểm (Mã số: 2012-29TĐ)
  03/2012-12/2012Phan Thị Anh Đào (Chủ nhiệm)
88Nghiên cứu hoạt tính kháng oxy hóa của một số cây thuốc An Giang, Nghệ An và thành phần các hoạt chấtCấp trường
 trọng điểm (Mã số: 2013-39TĐ)
02/2013-12/2013Phan Thị Anh Đào (Chủ nhiệm)
89Nghiên cứu hoạt tính kháng oxy hóa của thân cây Tứ thư hồng, Tetrastigma erusbescens Planch., họ nho (vitaceae)Cấp trường
 trọng điểm (Mã số: 2014-48TĐ)
01/2014-12/2014Phan Thị Anh Đào (Chủ nhiệm)
90Cô lập các hợp chất polyphenol từ cây Gáo vàng, Nauclea orientalis (L.) L.Cấp trường
 trọng điểm (Mã số: T2015-66TĐ)
03/2015-11/2015Phan Thị Anh Đào (Chủ nhiệm)
91Nghiên cứu bảo qủan tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) bằng phụ gia kháng oxy hóa tự nhiênCấp trường
 trọng điểm (Mã số: T2017-50TĐ)
02/2017-05/2018Phan Thị Anh Đào (Chủ nhiệm)
92Nghiên cứu hoạt tính kháng oxy hóa, hoạt tính ức chế enzym polyphenoloxydase của các loài rau gia vị và khả năng ứng dụng trong bảo quản lạnh tôm thẻ chân trắngVườn ươm Sáng tạo Khoa học và Công nghệ trẻ 22/2018/HĐ-KHCN-VƯ07/2018-06/2019Phan Thị Anh Đào (Chủ trì)
93Nghiên cứu điều chế sản phẩm polyphenol từ hạt bơ (Persea americana Mill.) nhằm nâng cao hiệu quả nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)Cấp Sở KHCN Tp. HCM 67/2019/HĐ-QPTKHCN09/2019 -09/2021Phan Thị Anh Đào (Chủ trì)
94Nghiên cứu khả năng kháng oxy hóa và ức chế tyrosinase trên tế bào của nấm linh chi đỏ (Ganoderma lucidum)Cấp trường
 trọng điểm T2021 -39TĐ
2021-2022Phan Thị Anh Đào (Tham gia)