Các dự án và chương trình, đề tài KHCN
TT | Tên chương trình nghiên cứu/Ứng dụng khoa học công nghệ | Đơn vị hợp tác nghiên cứu và ứng dụng | Năm thực hiện | Người thực hiện: Chủ nhiệm/tham gia |
---|---|---|---|---|
1 | Chương trình Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sấy thăng hoa tại Việt Nam | Các doanh nghiệp trên toàn quốc | Các hợp đồng NCKH & CGCN (1999- đến nay) | PGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm |
2 | Ban chủ nhiệm chương trình KHCN cấp bộ “Nghiên cứu ứng dụng và Phát triển công nghệ tiên tiến trong chế biến và bảo quản, chế biến nông thủy hải sản vùng ĐBSCL” | Các tỉnh phía Nam (ĐBSCL) | Các hợp đồng NCKH công nghệ, 2020-2024 | Thành viên Ban chủ nhiệm chương trình, PGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng |
3 | Dự án sản xuất thử “Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ và thiết kế, chế tạo hệ thống sấy thăng hoa kết hợp bơm nhiệt năng suất 35kg nước ngưng/24 giờ” | Phòng thí nghiệm B108, Trường ĐHSPKT TpHCM | Hợp đồng KHCN; Số HĐ: 177/2016/HD-SKHCN; Nghiêm thu thanh lý hợp đồng vào ngày 2016-2018 | PGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm |
4 | Chế tạo, lắp ráp, hiệu chỉnh “hệ thống thiết bị sấy thăng hoa ds-6” | Công ty THHN thiết bị D.B.E | Hợp đồng kinh tế; Số HĐ: 03-2016-HĐKT; Nghiêm thu thanh lý hợp đồng vào ngày 26/01/2017 | PGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm |
5 | Chế tạo, lắp ráp, hiệu chỉnh “hệ thống thiết bị sấy thăng hoa ds-9” | Công ty THHN Một Thành Viên Thực Phẩm Á Châu III (Asiafood III) | Hợp đồng kinh tế; Số HĐ: 33/17/KTACIII; Nghiêm thu thanh lý hợp đồng vào ngày 16/09/2017 | PGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm |
6 | Chế tạo, lắp ráp, hiệu chỉnh “hệ thống thiết bị sấy lanh dsdl-03” | Công ty THHN Sản Phẩm Sang Trọng Pháp Việt | Hợp đồng kinh tế; Số HĐ: 08/2017-HĐKT; Nghiêm thu thanh lý hợp đồng vào ngày 10/10/2017 | PGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm |
7 | Nghiên cứu ứng dụng sấy hồng ngoại trong quá trình bảo quản sản phẩm mít xuất khẩu | Khoa CNHH&TP, trường ĐHSPKT TPHCM với doanh nghiệp các tỉnh ĐBSCL | 2015-2016; Mã số T2015-62TĐ; Cấp cơ sở | PGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm |
8 | Chế tạo, lắp ráp, hiệu chỉnh “thiết bị sấy – nướng đa năng” | Trường Cao Đẳng Nghề Đồng Nai | Hợp đồng kinh tế; Số HĐ: 01/2016-HĐMB; Nghiêm thu thanh lý hợp đồng vào ngày 10/7/2016 | PGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm |
9 | Nghiên cứu ứng dụng sấy thăng hoa trong bảo quản sữa ong chúa phục vụ cho xuất khẩu | Khoa CNHH&TP, trường ĐHSPKT TPHCM với doanh nghiệp nuôi ong tỉnh Đồng Nai | 2013-2015; MS: B2013-22-01; Cấp bộ | PGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm |
10 | Chế tạo, lắp ráp, hiệu chỉnh hệ thống sấy thăng hoa ds-7 với năng suất 300kg nguyên liệu/mẻ. | Công ty Cổ phần Cơ khí NCM | Hợp đồng kinh tế; Số HĐ: 02/HĐKT-14/NCM – CNMT; Nghiêm thu thanh lý hợp đồng vào ngày 15/7/2014; số 02/NTTLHĐ-14/NCM – CNMT | PGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm |
11 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố đến sự biến đổi hàm lượng hoạt chất sinh học chống bệnh ung thư 10-HDA của sản phẩm sữa ong chúa sấy đông khô | Khoa CNHH&TP, trường ĐHSPKT TPHCM với doanh nghiệp nuôi ong tỉnh Đồng Nai | 2014; Mã số: T2014-47TĐ; Cấp cơ sở | PGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm |
12 | Nghiên cứu quá trình lạnh đông ứng dụng bảo quản sữa ong chúa để xuất khẩu | Khoa CNHH&TP, trường ĐHSPKT TPHCM với doanh nghiệp nuôi ong tỉnh Đồng Nai | 2013-2014; Mã số: 2013-40TĐ; Cấp cơ sở | PGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm |
13 | Nghiên cứu cải tiến công nghệ lạnh đông sản phẩm xúc xích làm từ cá Basa được nuôi ở ĐBSCL | Khoa CNHH&TP, trường ĐHSPKT TPHCM với doanh nghiệp thủy sản TPHCM | 2012; Mã số: 2012-25TĐ; Cấp cơ sở | PGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng |
14 | Khảo sát chọn dung môi trích ly dầu từ quả bơ ở các tỉnh Tây Nguyên và Miền Đông Nam Bộ. | Khoa CNHH&TP, trường ĐHSPKT TPHCM với doanh nghiệp | 2011; Mã số: T2011-21TĐ; Cấp cơ sở | PGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm |
15 | Nghiên cứu ứng dụng sấy thăng hoa trong bảo quản sản phẩm thủy sản nhóm giáp xác (tôm sú, tôm bạc và tôm thẻ) được nuôi thương phẩm ở ĐBSCL. | Khoa CNHH&TP, trường ĐHSPKT TPHCM với doanh nghiệp thủy sản TPHCM | 2010; Mã số: T2010 – 67; Cấp cơ sở | PGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm |
16 | Nghiên cứu tính toán thiết kế, chế tạo hệ thống sấy thăng hoa năng suất nhỏ phục vụ cho chế biến thực phẩm cao cấp (hệ thống sấy thăng hoa ds-3). | Phòng thí nghiệm B108, Trường ĐHSPKT TpHCM | Hợp đồng KHCN; Số HĐ: 08-2006/KHCN-B; Nghiêm thu thanh lý hợp đồng vào ngày 16/10/2008 | PGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm |
17 | Chế tạo, lắp ráp, hiệu chỉnh “thiết bị sấy chân không nhiệt độ thấp dạng bơm nhiệt có ngưng lạnh” | Xưởng sản xuất của Viện Công nghiệp thực phẩm | Hợp đồng kinh tế; Số HĐ: 42/HĐKT-VTP; Nghiêm thu thanh lý hợp đồng vào ngày 16/10/2008 | PGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm |
18 | Nghiên cứu tính toán thiết kế, chế tạo hệ thống sấy thăng hoa năng suất nhỏ phục vụ cho chế biến thực phẩm cao cấp. | Khoa CNHH&TP, trường ĐHSPKT TPHCM với dược phẩm TPHCM | 2006-2008; Mã số: B2006 – 22 – 08; Cấp bộ | PGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm |
19 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo mô hình dạy học hệ thống máy lạnh ghép tầng. | Trung Tâm Việt Hàn, trường ĐHSPKT TPHCM | 2003-2004; Mã số T70-2004; Cấp cơ sở | PGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm |
20 | Thiết kế, chế tạo mô hình dạy học, điều khiển hệ thống lạnh bằng phương pháp lập trình trên máy vi tính. | Trung Tâm Việt Hàn, trường ĐHSPKT TPHCM | 2002-2003; Mã số T59-2003; Cấp cơ sở | PGS.TS. Nguyễn Tấn Dũng chủ nhiệm |
21 | Decentralized water treatment by waste – to – product approach using low-cost, high performance adsorbents and ion exchange | Chương trình hợp tác KHCN quốc tế giữa Bỉ và Việt Nam. | 2018-2022; VN2017TEA453A1 01 (Team Project – Vlir-uos) | TS. Trần Thị Kim Anh tham gia |
22 | An Efficient Green Approach to Constructing Adenine Sulfate-derived Multicolor Sulfur, Nitrogen Co-doped Carbon Dots and their Bioapplications | Chương trình hợp tác quốc tế giữa Việt Nam và Hàn Quốc | Tháng 8/2021 đến 30/12/2022; Khoa CNHH&TP trường ĐHSPKT TPHCM với Semiconductor Device Research Lab, Research Institute for Natural Science, University of Ulsan | TS. Đặng Đình Khôi tham gia |
23 | Khảo sát một số phương pháp trích ly và một số yếu tố ảnh hưởng đến độ nhớt của polysaccharide gum từ lá Sương sáo (Mesona Blumes Benth) – T2017-51TĐ | Đề tài cấp trường trọng điểm (Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM) | 02/2017-12/2017 | PGS.TS. Trịnh Khánh Sơn (chủ trì) |
24 | Ảnh hưởng của muối (NaCl), đường sucrose và chất chống đông (Sorbitol, polyphosphate) lên một số tính chất của Protein Concentrate (PC) và heat-set protein gel (HSPG) từ cá Tra (Pangasianodon hypophthalmus) | Đề tài cấp trường (Đại học Nông Lâm TP.HCM) | 05/2016-05/2017 | PGS.TS. Trịnh Khánh Sơn (thành viên) |
25 | Ảnh hưởng của đường đến tính chất lưu biến của gel Gum sương sáo (Mesona Blumes Benth) – T2018-34TĐ | Đề tài cấp trường trọng điểm (Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM) | 1/2018-12/2018 | PGS.TS. Trịnh Khánh Sơn (chủ trì) |
26 | Ảnh hưởng của liều chiếu xạ chùm tia điện tử (EB) lên sự thay đổi cấu trúc, các tính chất hóa lý và độ tiêu hóa của tinh bột bắp – T2019-36TĐ | Đề tài cấp trường trọng điểm (Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM) | 1/2019-12/2019 | PGS.TS. Trịnh Khánh Sơn (chủ trì) |
27 | Ảnh hưởng của L-asparaginase đến sự hình thành acrylamide trong cà phê rang (Coffea canephora var. Robusta) | Đề tài cấp trường trọng điểm (Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM) | 05/2021-05/2022 | TS. Phạm Thị Hoàn (chủ trì) |
28 | Thu nhận, đánh giá tính chất hóa lý, cơ lý và đặc điểm chức năng của protein từ hạt đậu ngự (Phaseolus lunatus) | Đề tài cấp trường trọng điểm (Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM) | 05/2022-05/20023 | TS. Phạm Thị Hoàn (chủ trì) |
29 | Tìm hiểu và nghiên cứu một số sản phẩm từ trái ổi | Đề tài cấp trường trọng điểm (Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM) | Cấp cơ sở 2007 | ThS. Đặng Thị Ngọc Dung (chủ trì) |
30 | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến chất có hoạt tính sinh học trong quá trình sản xuất Nectar Gấc – cà chua và Marmalade gấc (Momordica Cochinchinesis Spreng) | Đề tài cấp Bộ (Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM) | NCKH cấp Bộ B2010 – 22 – 58 (2010-2013) | ThS. Đặng Thị Ngọc Dung (chủ trì) |
31 | Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng trong quá trình trích ly anthocyanin từ hạt đậu đen và ứng dụng trong chế biến kẹo dẻo | Đề tài cấp trường trọng điểm (Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM) | T2017-52TĐ | ThS. Đặng Thị Ngọc Dung (chủ trì) |
32 | Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng trong quá trình trích ly flavonoids từ lá chùm ngây và ứng dụng cao chiết flavonoids vào thực phẩm | Đề tài cấp trường trọng điểm (Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM) | T2021-30TĐ | ThS. Đặng Thị Ngọc Dung (chủ trì) |
33 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu Nano Ag/TiO2 bằng phương pháp chiếu xạ ứng dụng làm xúc tác phân hủy Rhodamine B. | Đề tài cấp trường trọng điểm (Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM) | T2016-87TĐ | TS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn (chủ trì) |
34 | Nghiên cứu thành phần, cấu trúc hóa học và hoạt tính sinh học của các hợp chất tự nhiên phân lập từ cây Trâm vỏ đỏ (Syzygium zeylanicum L.) nhằm phát triển thực phẩm chức năng hỗ trợ điều trị bệnh đái tháo đường. | Nafosted | 2020-2023 | Hoàng Văn Chuyển (Thành viên chủ chốt) |
35 | Nghiên cứu tuyển chọn giống và một số biện pháp trồng cây diêm mạch tại Tây Nguyên | Bộ GD & ĐT | 2020-2021 | Hoàng Văn Chuyển (Thành viên chính) |
36 | Tối ưu hóa điều kiện trích ly để thu hồi hoạt chất sinh học và phân tích thành phần hoạt chất của dịch chiết từ củ đinh lăng lá nhỏ (Polyscias fruticose) | Đề tài cấp trường (Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM) | 05/2022-05/2023 | Hoàng Văn Chuyển (Chủ nhiệm) |
37 | Nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất một số sản phẩm chế biến sâu từ hạt mắc ca tại tỉnh Đắk Lắk | Đề tài cấp tỉnh – Đăk Lăk | 2022-2024 | Hoàng Văn Chuyển (Thư ký) |
38 | Nghiên cứu năng lực phòng thí nghiệm hóa học trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM và khả năng áp dụng tiêu chuẩn ISO/IEC 17025 đối với phòng thí nghiệm | Đề tài cấp trường (Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM) | 2013 | Nguyễn Thị Thu Thảo |
39 | Nghiên cứu thành phần hoá học thân cây cà phê Coffea robusta | T2020-13TĐ Cấp trường trọng điểm | 5/2020 -5/2021 | Võ Thị Ngà (chủ nhiệm) |
40 | Xác định thành phần hóa học và thử nghiệm một số hoạt chất sinh học có khả năng ức chế tế bào ung thư và ức chế α-glucosidase của cây dương đầu, Olax imbricata Roxb, họ Olacaceae | B2007-SPK04 Cấp Bộ | 2017-2018 | Võ Thị Ngà (chủ nhiệm) |
41 | Cô lập một số hợp chất glycerol lipid từ cây Xuân hoa đỏ, Pseuderanthemum carruthersii (Seem.) Guill. var. atropurpureum (Bull.) Fosb., Họ Ô rô (Acanthaceae). | T2013-45TĐ Cấp trường trọng điểm | 1/2013 – 12/2013 | Võ Thị Ngà (chủ nhiệm) |
42 | Cô lập các hợp chất lignan từ cây Xuân hoa đỏ, Pseuderanthemum carruthersii (Seem.) Guill. Var. Atropurpureum (Bull.) Fosb., Họ Ô rô (Acanthaceae) | T2012-27TĐ Cấp trường trọng điểm | 3/2012 -12/2012 | Võ Thị Ngà (chủ nhiệm) |
43 | Cô lập phenyletanoid từ cây Xuân hoa đỏ, Pseuderanthemum carruthersii (Seem.) Guill. var. atropurpureum (Bull.) Fosb., Họ Ô rô (Acanthaceae) | T2011-20TĐ Cấp trường trọng điểm | 3/2011-12/2011 | Võ Thị Ngà (chủ nhiệm) |
44 | Nghiên cứu các phương pháp xử lý làm giảm tính kháng dinh dưỡng của đậu đen thường và đậu đen xanh lòng để sản xuất bột đậu đen bổ sung vào bánh quy | T2019-06-BT. Cấp đại học Quốc gia | 2019/2021 | TS. Vũ Trần Khánh Linh (thành viên) |
45 | Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất tổng hợp các dẫn xuất curcumin | T2019-22PBL; Cấp trường | 2/2019 -7/2019 | TS. Nguyễn Vinh Tiến (chủ nhiệm) |
46 | Tổng hợp Nano Bạc trên chất mang carbon black và ứng dụng xúc tác cho phản ứng khử 4 – Nitrophenol | T2019-32TĐ, cấp trường trọng điểm | 5/2019 – 4/2020 | TS. Nguyễn Vinh Tiến (chủ nhiệm) |
47 | Biến tính mủ trôm và bổ sung vào màng tinh bột trong thực phẩm | T2021-36TĐ, cấp trường trọng điểm | 1/2021-12/2021 | TS. Nguyễn Vinh Tiến (chủ nhiệm |
48 | Nghiên cứu điều chế vật liệu xúc tác quang Chitosan – TiO2 ứng dụng trong xử lý màu dưới điều kiện ánh sáng mặt trời | Đề tài cấp trường trọng điểm | 1/2020 – 12/2020 | TS. Hoàng Thị Tuyết Nhung (chủ nhiệm) |
49 | Chế tạo bình lọc nước uống cầm tay cho người dân sử dụng trong mùa lũ | Đề tài cấp trường | 1/2019 -12/2019 | TS. Hoàng Thị Tuyết Nhung (chủ nhiệm) |
50 | Nghiên cứu công nghệ xử lý nước uống giá rẻ quy mô hộ gia đình cho người dân nghèo vùng nông thôn Việt Nam | Tài trợ nghiên cứu | 2/2013 – 12/2013 | TS. Hoàng Thị Tuyết Nhung (chủ nhiệm) |
51 | Nghiên cứu và chế tạo mô hình xử lý nước nhiễm Arsenic quy mô hộ gia đình cho người dân nghèo vùng nông thôn Việt Nam | Đề tài cấp trường | 2/2013-12/2013 | TS. Hoàng Thị Tuyết Nhung (chủ nhiệm) |
52 | Nghiên cứu điều chế vật liệu hydroxyt sắt(III) thấm sâu trong đất sét nung hoạt hóa bề mặt | Đề tài cấp trường | 5/2012-11/2012 | TS. Hoàng Thị Tuyết Nhung (chủ nhiệm) |
53 | Nghiên cứu hoạt hóa bề mặt ceramic xử lý Arsenic trong nước ngầm | Đề tài cấp trường | 5/2012-11/2012 | TS. Hoàng Thị Tuyết Nhung (chủ nhiệm) |
54 | NC và XD mô hình bể Lamella ứng dụng XL nước và nước thải phục vụ giảng dạy ngành CNMT | Đề tài cấp trường | 4/2011-2/2012 | TS. Hoàng Thị Tuyết Nhung (chủ nhiệm) |
55 | Nghiên cứu hiệu quả xử lý nước thải chăn nuôi heo bằng công nghệ lọc kỵ khí ngược dòng với vật liệu đệm pumice | Đề tài cấp trường | 4/2010- 2/2011 | TS. Hoàng Thị Tuyết Nhung (chủ nhiệm) |
56 | Nghiên cứu điều chế bùn hạt kỵ khí –chitosan khâu mạch bằng Lignosulfonate ứng dụng trong xử lý nước thải | Đề tài cấp trường | 12/2008- 4/2009 | TS. Hoàng Thị Tuyết Nhung (chủ nhiệm) |
57 | Đánh giá ô nhiễm Kim Loại Nặng trên diện rộng ở TP HCM thông qua mẫu bụi đường | Đề tài cấp trường | 2021-2022 | TS. Nguyễn Duy Đạt (Chủ nhiệm) |
58 | Khảo sát ô nhiễm kim loại nặng trong bụi đường và bụi trong nhà ở Tp Hồ Chí Minh | Đề tài cấp trường | 2020-2021 | TS. Nguyễn Duy Đạt (Chủ nhiệm) |
59 | Nghiên cứu sự phân bố, nguồn thải và bước đầu đánh giá nguy cơ ảnh hưởng đến sức khỏe con người của các hợp chất hữu cơ bền bao gồm Polychlorinated Naphthalenes (PCNs), và Polychlorinated Biphenyls (PCBs) và hợp chất hữu cơ đa vòng thơm (Polycylic aromatic hydrocarbons) trong không khí ở Thành phố Hồ Chí Minh | Đề tài cấp quốc gia (Nafosted) | 2020-2023 | TS. Nguyễn Duy Đạt (Thành viên chủ chốt) |
60 | Vi hạt nhựa trong một số loài thủy – hải sản tại Miền Trung Việt Nam: đánh giá hiện trạng nhiễm bẩn và nguy cơ sức khoẻ đối với người tiêu thụ | Đề tài cấp quốc gia (Nafosted) | 2021-2023 | TS. Nguyễn Duy Đạt (Thành viên chủ chốt) |
61 | Nghiên cứu Hệ hỗ trợ ra quyết định không gian (SDSS) trên nền web trong quản lý tổng hợp Tài nguyên thiên nhiên, phục vụ phát triển kinh tế xã hội tỉnh Kon Tum. | Đề tài cấp tỉnh | 2013-2015 | Nguyễn Thị Tịnh Ấu (Thành viên chính) |
62 | Ứng dụng GIS và mô hình USLE đánh giá mức độ xói mòn đất tỉnh Kon Tum | Đề tài cấp trường trọng điểm | 1/2017-12/2017 | Nguyễn Thị Tịnh Ấu (chủ nhiệm) |
63 | Nghiên cứu loại bỏ phẩm màu và kim loại nặng trong nước thải bằng vật liệu composite điều chế từ chitosan và than hoạt hóa từ bã mía | Đề tài vườn ươm (cấp thành phố) | 6/2018-6/2019 | Nguyễn Thị Tịnh Ấu (tham gia) |
64 | Decentralized water treatment by waste – to – product approach using low-cost, high performance adsorbents and ion exchange | Chương trình hợp tác KHCN quốc tế giữa Bỉ và Việt Nam. | 2018-2022; VN2017TEA453A1 01 (Team Project – Vlir-uos) | Nguyễn Thị Tịnh Ấu (tham gia) |
65 | Nghiên cứu điều chế vật liệu xúc tác quang Chitosan – TiO2 ứng dụng trong xử lý màu dưới điều kiện ánh sáng mặt trời | Đề tài cấp trường trọng điểm | 1/2020 – 12/2020 | Nguyễn Thị Tịnh Ấu (tham gia) |
66 | Ảnh hưởng của chiều dài cầu nối lên nồng độ phức chất hữu cơ trung gian của các hệ chất cho-cầu nối-chất nhận electron nội phân tử trong từ trường ngoài bão hòa | Đề tài cấp Trường trọng điểm | 01/2018 – 04/2019 | Hoàng Minh Hảo (Chủ nhiệm) |
67 | Tổng hợp toàn phần và thử nghiệm khả năng ức chế tế bào ung thư các dẫn chất pyrazole và isoxazole curcuminoid | Đề tài cấp Bộ | 03/2020 – 08/2022 | Hoàng Minh Hảo (Chủ nhiệm) |
68 | Tổng hợp và thử nghiệm hoạt tính kháng a-glucosidase của chalconoid và flavonoid | Đề tài cấp Trường | 05/2022 – 05/2023 | Hoàng Minh Hảo (Chủ nhiệm) |
69 | Nghiên cứu biến tính TiO2 bằng Ni và Ag làm chất xúc tác quang hóa phân hủy chất hữu cơ trong nước. | Đề tài cấp trường | 2016 – 2017 | Võ Thị Thu Như (Chủ nhiệm) |
70 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano Ag/TiO2 bằng phương pháp chiếu xạ (tia γCo-60) ứng dụng làm xúc tác phân hủy Rhodamine B. | Đề tài cấp trường | 2016 – 2017 | Võ Thị Thu Như (thành viên) |
71 | Tổng hợp một cách kiểm soát hạt nano hợp kim PdAgCu dạng phân nhánh và khảo sát ứng dụng của chúng trong cảm biến quang học và xúc tác điện hóa | Đề tài cấp trường | 2019-2020 | Trần Thị Nhung (chủ nhiệm) |
72 | Nghiên cứu tổng hợp hạt vật liệu nanocomposite của hạt nano bạc trên nền graphene oxide (Ag-GO) cho phản ứng phân hủy methylene blue (MB) | Đề tài cấp trường | 2020-2021 | Trần Thị Nhung (chủ nhiệm) |
73 | Vật liệu nanocomposite trên nền graphene cho ứng dụng xúc tác phản ứng phân hủy nitrophenol. | Đề tài cấp trường | 2021-2022 | Trần Thị Nhung (chủ nhiệm) |
75 | Nghiên cứu điều chế chất hấp phụ kim loại từ chitin/chitosan bằng công nghệ bức xạ | Cấp Bộ | 2000 | PGS.TS. Nguyễn Văn Sức (chủ nhiệm) |
76 | Nghiên cứu điều chế chất hấp phụ các hợp chất ô nhiễm vô cơ và hữu cơ từ các loại khoáng sét tự nhiên và nhân tạo để xử lý nước bị ô nhiễm trong các vùng ngập lụt | B2007-22-16 Cấp Bộ | 2007 | PGS.TS. Nguyễn Văn Sức (chủ nhiệm) |
77 | Nghiên cứu hấp phụ ion kim loại nặng bằng các vật liệu tự nhiên trong xử lý nước thải | B2010-22-57 Cấp Bộ | 2010 | PGS.TS. Nguyễn Văn Sức (chủ nhiệm) |
78 | Nghiên cứu công nghệ mới sản xuất một số mặt hàng Chế biến Thủy sản xuất khẩu | Đề tài trọng điểm cấp nhà nước MS:KN-04-16 | 2004 | TS. Nguyễn Tiến Lực (chủ nhiệm) |
79 | Nghiên cứu cải tiến công nghệ sản xuất thức ăn công nghiệp nuôi tôm sú | Đế tài trọng điểm cấp Bộ | 2004 | TS. Nguyễn Tiến Lực (chủ nhiệm) |
80 | Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ sản xuất thức ăn công nghiệp chất lượng cao cho một số đối tượng nuôi thuỷ sản xuất khẩu (tôm, cá) | Đề tài trọng điểm cấp nhà nước, Bộ Khoa học và công nghệ MS: KC06.12NN | 2006 | TS. Nguyễn Tiến Lực (chủ nhiệm) |
81 | An Efficient Green Approach to Constructing Adenine Sulfate-derived Multicolor Sulfur, Nitrogen Co-doped and their Bioimaging Application. | Đề tài kết hợp giữa trường ĐH Ulsan và ĐH Ewha, Hàn Quốc. Chương trình nghiên cứu được tài trợ bởi Priority Research Centers Program (2019R1A6A1A11053838) và The Basic Science Research Program (2022R1I1A1A01055905; Dr. Chinh Tam Le, 2021R1A6A1A10039823; Prof. Juyong Yoon, 2021R1A2C1004209; Prof. Yong Soo Kim) thông qua National Research Foundation of Korea (NRF). | 2021-2022 | TS. Đặng Đình Khôi (Thành viên nghiên cứu chính) |
82 | Nghiên cứu trích ly oleoresin từ quả ớt | đề tài cấp trường | 2008 | Nguyễn Đặng Mỹ Duyên |
83 | Nghiên cứu sản xuất maltodextrin có chỉ số DE từ 15-20 từ tinh bột sắn | đề tài cấp trường | 2010 | Nguyễn Đặng Mỹ Duyên |
84 | Ảnh hưởng của bột vỏ chanh dây bổ sung đến chất lượng bánh mì lạt | đề tài cấp trường | 2022 | Nguyễn Đặng Mỹ Duyên |
85 | Sàng lọc hoạt tính kháng oxy hóa của một số cây thuốc Việt Nam | Cấp trường (Mã số: T2010-71) | 06/2010-01/2011 | Phan Thị Anh Đào (Chủ nhiệm) |
86 | Nghiên cứu hoạt tính ức chế gốc tự do DPPH và ức chế quá trình peroxyd hóa lipid của 30 cây thuốc An Giang | Cấp trường (Mã số: T2011-94) | 03/2011-12/2011 | Phan Thị Anh Đào (Chủ nhiệm) |
87 | Cô lập các hợp chất polyphenol từ cây Dây Rơm, Tetrastigma erusbescen Planch., Họ Nho (Vitaceae) | Cấp trường trọng điểm (Mã số: 2012-29TĐ) | 03/2012-12/2012 | Phan Thị Anh Đào (Chủ nhiệm) |
88 | Nghiên cứu hoạt tính kháng oxy hóa của một số cây thuốc An Giang, Nghệ An và thành phần các hoạt chất | Cấp trường trọng điểm (Mã số: 2013-39TĐ) | 02/2013-12/2013 | Phan Thị Anh Đào (Chủ nhiệm) |
89 | Nghiên cứu hoạt tính kháng oxy hóa của thân cây Tứ thư hồng, Tetrastigma erusbescens Planch., họ nho (vitaceae) | Cấp trường trọng điểm (Mã số: 2014-48TĐ) | 01/2014-12/2014 | Phan Thị Anh Đào (Chủ nhiệm) |
90 | Cô lập các hợp chất polyphenol từ cây Gáo vàng, Nauclea orientalis (L.) L. | Cấp trường trọng điểm (Mã số: T2015-66TĐ) | 03/2015-11/2015 | Phan Thị Anh Đào (Chủ nhiệm) |
91 | Nghiên cứu bảo qủan tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) bằng phụ gia kháng oxy hóa tự nhiên | Cấp trường trọng điểm (Mã số: T2017-50TĐ) | 02/2017-05/2018 | Phan Thị Anh Đào (Chủ nhiệm) |
92 | Nghiên cứu hoạt tính kháng oxy hóa, hoạt tính ức chế enzym polyphenoloxydase của các loài rau gia vị và khả năng ứng dụng trong bảo quản lạnh tôm thẻ chân trắng | Vườn ươm Sáng tạo Khoa học và Công nghệ trẻ 22/2018/HĐ-KHCN-VƯ | 07/2018-06/2019 | Phan Thị Anh Đào (Chủ trì) |
93 | Nghiên cứu điều chế sản phẩm polyphenol từ hạt bơ (Persea americana Mill.) nhằm nâng cao hiệu quả nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) | Cấp Sở KHCN Tp. HCM 67/2019/HĐ-QPTKHCN | 09/2019 -09/2021 | Phan Thị Anh Đào (Chủ trì) |
94 | Nghiên cứu khả năng kháng oxy hóa và ức chế tyrosinase trên tế bào của nấm linh chi đỏ (Ganoderma lucidum) | Cấp trường trọng điểm T2021 -39TĐ | 2021-2022 | Phan Thị Anh Đào (Tham gia) |